Characters remaining: 500/500
Translation

cải tổ

Academic
Friendly

Từ "cải tổ" trong tiếng Việt có nghĩatổ chức lại, thay đổi cho khác trước, thường được dùng để chỉ việc sắp xếp, tổ chức hoặc cấu lại một hệ thống nào đó, nhất là trong lĩnh vực chính trị kinh tế.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Cải tổ trong chính trị: Thường ám chỉ việc thay đổi cấu tổ chức của chính phủ, các cơ quan nhà nước để nâng cao hiệu quả hoạt động.

    • dụ: "Chính phủ quyết định cải tổ nội các nhằm nâng cao hiệu suất làm việc."
  2. Cải tổ trong kinh tế: Thể hiện sự thay đổi căn bản trong các chính sách kinh tế, nhằm khắc phục sai lầm trong quá khứ thúc đẩy sự phát triển.

    • dụ: "Để khắc phục khủng hoảng, quốc gia này đã thực hiện cải tổ nền kinh tế."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Cải tổ xã hội: Chỉ sự thay đổi trong các mối quan hệ xã hội, cách thức hoạt động của xã hội.

    • dụ: "Cải tổ xã hội cần thiết để đáp ứng nhu cầu phát triển của thời đại."
  • Cải tổ giáo dục: Đề cập đến việc thay đổi chương trình giảng dạy, phương pháp dạy học để nâng cao chất lượng giáo dục.

    • dụ: "Nhiều trường học đã tiến hành cải tổ giáo dục để phù hợp với xu hướng toàn cầu."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Cải cách: Thường chỉ sự thay đổi, điều chỉnh trong một lĩnh vực cụ thể, không nhất thiết phải lớn như cải tổ.

    • dụ: "Cải cách hành chính cần thiết để giảm bớt thủ tục rườm rà."
  • Cải thiện: Có nghĩalàm cho tốt hơn, thường chỉ sự nâng cao chất lượng chứ không phải thay đổi cấu.

    • dụ: "Chúng ta cần cải thiện dịch vụ khách hàng để giữ chân khách hàng."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Đổi mới: Thường mang tính chất cách tân, đổi mới tư duy, phương pháp làm việc.

    • dụ: "Chúng ta cần đổi mới cách tiếp cận trong quản lý."
  • Cách tân: Chỉ sự thay đổi mang tính cách mạng, thường liên quan đến văn hóa, nghệ thuật.

    • dụ: "Phong trào cách tân trong nghệ thuật đã thu hút nhiều nghệ sĩ trẻ."
Kết luận:

Từ "cải tổ" không chỉ đơn thuần thay đổi còn mang ý nghĩa sâu sắc về việc tổ chức lại một cách hệ thống để hướng đến một tương lai tốt đẹp hơn.

  1. đgt. 1. Tổ chức lại thay đổi cho khác trước, thường nói việc sắp xếp tổ chức, cấu chính quyền: cải tổ chính phủ cải tổ nội các. 2. Thay đổi mọi mặt khác một cách căn bản với trước, nhằm khắc phục sai lầm, đưa xã hội tiến lên: cải tổ nền kinh tế chính sách cải tổ.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "cải tổ"